Thư viện là nơi lưu trữ các ấn phẩm, tài liệu phục vụ nhu cầu đọc, tìm hiểu của nhân dân. Ngoài những chức năng nhiệm vụ chung, tùy theo mục đích, quy mô mà từng thư viện có thêm các chức năng, nhiệm vụ riêng và phục vụ đối tượng người đọc khác nhau.
Nhân viên thư viện là người quản lý, gìn giữ và phát triển vốn tài liệu để phục vụ nhu cầu đọc và tìm kiếm thông tin của mọi người. Thông tin là kho báu, là tài sản quý giá. Những người làm thư viện là những người nắm giữ chìa khóa trong tay để mở kho báu tri thức của nhân loại.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Hệ đào tạo: Trung cấp chính quy
2. Ngành: Thư viện – Thiết bị trường học
3. Mục tiêu đào tạo:
Là ngành có chương trình đào tạo được xây dựng dành cho sinh viên học trình độ Trung cấp chuyên nghiệp. Người làm cần có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác thư viện thiết bị trường học. Để làm việc tại hệ thống thư viện nhà nước hoặc các trường học, nhân viên cần có thái độ phục vụ bạn đọc tốt. Nhân viên thư viện cần phải tuân thủ pháp luật và quy định nơi làm việc.
Chương trình đào tạo gồm kiến thức về thư viện thiết bị trường học, chính trị, pháp luật… Sinh viên Tốt nghiệp có thể xin việc tại hệ thống các thư viện, làm cán bộ quản lý thư viện, cán bộ quản lý thiết bị dạy học tại các trường Tiểu học, THCS và THPT…
4.Chương trình đào tạo:
Mã MH/ MĐ/ HP | Tên môn học, mô đun | Tổng số | Số tín chỉ | ||
Lý thuyết | Thực hành | ||||
Các môn học chung/đại cương | |||||
TV01 | Giáo dục chính trị – pháp luật | 3 | 3 | 0 | |
TV02 | Ngoại ngữ | 2 | 2 | 0 | |
TV03 | Tin học | 2 | 2 | 0 | |
TV04 | Giáo dục quốc phòng – thể chất | 2 | 2 | 0 | |
TV05 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 2 | 0 | |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành | |||||
TV06 | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD & ĐT | 2 | 2 | 0 | |
TV07 | Thư mục học đại cương | 2 | 2 | 0 | |
TV08 | Thư viện trường học | 3 | 3 | 0 | |
TV09 | Ứng dụng tin học hoạt động ngành | 3 | 2 | 1 | |
TV10 | Thông tin – Tư liệu | 3 | 3 | 0 | |
TV11 | Nghiệp vụ lưu trữ | 4 | 4 | 0 | |
TV14 | Công tác địa chí trong thư viện | 2 | 2 | 0 | |
TV15 | Tra cứu tin trong hoạt động Thông tin – Thư viện | 2 | 2 | 0 | |
TV18 | Lắp đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dùng chung | 3 | 2 | 1 | |
TV19 | Thiết bị dạy học môn Tự nhiên và xã hội | 2 | 2 | 1 | |
Thực tập tốt nghiệp | 4 | 0 | 4 | ||
Tổng cộng | 41 | 35 | 7 |
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng và thời gian đào tạo:
STT | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian đào tạo |
1 | Tốt nghiệp THCS hoặc học dở dang lớp 10, 11,12 | 6 học kỳ |
2 | Tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT | 4 học kỳ |
3 | Rớt tốt nghiệp THPT | 5 học kỳ |
4 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên | 2 học kỳ |
(Mỗi học kỳ kéo dài từ 4 – 5 tháng)
2. Điều kiện xét tuyển:ki
Điều kiện tuyển sinh:
- Xét tuyển Học bạ cuối cấp THCS/THPT;
- Xét tuyển Bảng điểm TC/CĐ/ĐH.
- Điểm thi tốt nghiệp, Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc Bằng tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận tốt ngiệp hoặc Bằng TC/CĐ/ĐH.
Lệ phí đầu vào:
- Lệ phí xét tuyển, lệ phí nhập học: 200.000 đ
- Đồng phục, thẻ sinh viên: 350.000 đ
3. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
- Trường tuyển sinh hàng tháng, liên hệ Phòng tư vấn tuyển sinh để biết thêm thông tin.
- Hồ sơ xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Hướng dẫn hồ sơ xét tuyển:
- 1 Hồ sơ xét tuyển hệ trung cấp theo mẫu
- 1 Sơ yếu lý lịch (xác nhận địa phương hoặc cơ quan đang công tác)
- 1 Bản sao bằng tốt nghiệp THCS/THPT/TC/CĐ/ĐH.
- 1 Bản sao học bạ THCS/THPT hoặc bảng điểm TC/CĐ/ĐH.
- 2 Bản sao CMND (photo chứng thực)
- 1 Bản sao giấy khai sinh
- 4 ảnh 3×4
[section bg_color=”rgb(255, 171, 6)” dark=”true”]
[row]
[col span__sm=”12″ align=”center”]
FORM ĐĂNG KÝ/ TÌM HIỂU THÔNG TIN
Đừng ngần ngại hãy liên hệ BKC để được tư vấn trực tiếp. Hoặc gọi hotline 091 8155408
[contact-form-7 id=”42″]
[/col]
[/row]
[/section]
[gap]
[section bg=”1879″]
[row]
[col span__sm=”12″ align=”center”]
NGÀNH HỌC “HOT” TUYỂN SINH 2019
[blog_posts style=”normal” type=”row” columns=”3″ columns__md=”1″ cat=”49″ posts=”12″ title_size=”small” show_date=”false” excerpt=”false” image_height=”56.25%” image_hover=”zoom-fade”]
[/col]
[/row]
[/section]